Đọc nhanh: 包买主 (bao mãi chủ). Ý nghĩa là: chủ bao.
包买主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ bao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包买主
- 我 买 一包 烟
- Tôi mua một bao thuốc lá.
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 她 要 买 店里 最好 的 水果 而 ( 跟 店主 ) 讨价还价
- Cô ấy muốn mua loại trái cây tốt nhất trong cửa hàng và (đàm phán giá cả với chủ cửa hàng).
- 今天上午 她 买 了 一个 烤面包片 的 电炉
- Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.
- 妈妈 让 他 去 商店 买 面包
- Mẹ bảo anh ấy đến cửa hàng mua bánh mì.
- 我 买 了 一包 辣条
- Tôi đã mua một gói que cay.
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
- 你 新 买 的 书包 真 漂亮
- Cặp sách mới của bạn thật đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
买›
包›