Đọc nhanh: 买不起 (mãi bất khởi). Ý nghĩa là: không có khả năng mua, không đủ khả năng. Ví dụ : - 他买不起一辆汽车,更不要说一套房子了。 Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
买不起 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không có khả năng mua
can't afford buying
✪ 2. không đủ khả năng
cannot afford
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买不起
- 坦率地 说 , 我 买不起
- Nói thẳng, tôi không mua nổi được
- 太贵 了 , 买不起
- Đắt quá, không mua nổi.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
- 他 太穷 了 , 买不起 天文 望远镜
- Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.
- 这个 包是 奢侈品 , 我 买不起
- Cái túi này là hàng xa xỉ, tôi không mua nổi.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 这个 太贵 了 , 我 买不起
- Cái này đắt quá, tôi không mua nổi.
- 我家 人 都 喜欢 吃 奇异果 , 但 它们 很 贵 , 我 买不起
- Người nhà tôi đều thích ăn quả kiwi, nhưng chúng rất đắt, tôi không mua nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
买›
起›