Đọc nhanh: 书签 (thư thiêm). Ý nghĩa là: phiếu tên sách, thẻ kẹp sách; thẻ làm dấu sách; giấy kẹp sách. Ví dụ : - 书签儿。 Mẩu giấy đánh dấu trang sách.
书签 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phiếu tên sách
(书签儿) 贴在线装书书皮上的写着或印着书名的纸或绢的条儿,有些新式装订的书也仿照它的形式直接印在书皮上
- 书签 儿
- Mẩu giấy đánh dấu trang sách.
✪ 2. thẻ kẹp sách; thẻ làm dấu sách; giấy kẹp sách
为标记阅读到什么地方而夹在书里的小片,多用纸或赛璐珞等制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书签
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 背书 需要 两个 签字
- Bối thự cần hai chữ ký.
- 书签 儿
- Mẩu giấy đánh dấu trang sách.
- 你 不能 签署 那 份 宣誓书
- Bạn không thể ký vào bản tuyên thệ.
- 招商 单位 与 企业 签订 的 招商 协议书
- Hợp đồng đầu tư được ký kết giữa đơn vị xúc tiến đầu tư và doanh nghiệp.
- 这 是 我 的 辞职书 , 请 您 签 一下
- Đây là đơn từ chức của tôi, mời anh ký giúp.
- 您 能 在 我们 的 收养 系统 改革 请愿书 上 签名 吗
- Bạn có ký tên vào bản kiến nghị của chúng tôi về cải cách chăm sóc nuôi dưỡng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
签›