Đọc nhanh: 评书 (bình thư). Ý nghĩa là: Bình thư (một hình thức văn nghệ dân gian của Trung Quốc, khi kể một câu chuyện dài dùng quạt, khăn làm đạo cụ). Ví dụ : - 大人、孩子花插着坐在树阴下听评书。 người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.. - 播讲评书。 kể chuyện dài trên đài
评书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bình thư (một hình thức văn nghệ dân gian của Trung Quốc, khi kể một câu chuyện dài dùng quạt, khăn làm đạo cụ)
曲艺的一种,多讲说长篇故事,用折扇、手拍、醒木等做道具
- 大人 、 孩子 花插 着 坐在 树阴 下 听 评书
- người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
- 播讲 评书
- kể chuyện dài trên đài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评书
- 请 按照 正确 的 格式 来 写 你 的 书评
- Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.
- 爷爷 在 评 这 本书
- Ông nội đang đánh giá cuốn sách.
- 评骘 书画
- bình luận tranh thư pháp.
- 播讲 评书
- kể chuyện dài trên đài
- 书评 栏
- phần gạch phân chia lời bình sách.
- 大人 、 孩子 花插 着 坐在 树阴 下 听 评书
- người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 我 在 网上 看 了 很多 书评
- Tôi đã đọc rất nhiều đánh giá sách trên mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
评›