Đọc nhanh: 书风 (thư phong). Ý nghĩa là: phong cách thư pháp.
书风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong cách thư pháp
calligraphic style
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书风
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 一 本书
- một quyển sách.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 这 本书 介绍 了 各地 的 风俗
- Cuốn sách này giới thiệu phong tục của các nơi.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 她 的 书房 充满 风情
- Phòng sách của cô ấy đầy vẻ tao nhã.
- 我 喜欢 艸书 风格
- Tôi thích phong cách chữ thảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
风›