书风 shū fēng
volume volume

Từ hán việt: 【thư phong】

Đọc nhanh: 书风 (thư phong). Ý nghĩa là: phong cách thư pháp.

Ý Nghĩa của "书风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

书风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phong cách thư pháp

calligraphic style

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书风

  • volume volume

    - 一罗书 yīluóshū 整齐 zhěngqí 摆放 bǎifàng

    - Một gốt sách bày biện gọn gàng.

  • volume volume

    - 潲雨 shàoyǔ 桌子 zhuōzi shàng de 书全 shūquán zhuó 湿 shī le

    - vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.

  • volume volume

    - 本书 běnshū

    - một quyển sách.

  • volume volume

    - 一夜 yīyè 大风 dàfēng 地上 dìshàng 落满 luòmǎn le 干枯 gānkū de 树叶 shùyè

    - sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 介绍 jièshào le 各地 gèdì de 风俗 fēngsú

    - Cuốn sách này giới thiệu phong tục của các nơi.

  • volume volume

    - shū bèi fēng 吹散 chuīsàn 一地 yīdì

    - Sách bị gió thổi rơi đầy đất.

  • volume volume

    - de 书房 shūfáng 充满 chōngmǎn 风情 fēngqíng

    - Phòng sách của cô ấy đầy vẻ tao nhã.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 艸书 cǎoshū 风格 fēnggé

    - Tôi thích phong cách chữ thảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao