Đọc nhanh: 书房 (thư phòng). Ý nghĩa là: phòng sách; thư phòng; phòng văn; thư song. Ví dụ : - 书房里面为什么会有烧焦尸体的照片呢 Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
书房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng sách; thư phòng; phòng văn; thư song
读书写字的房间
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书房
- 在 那间 房里 腾个 地儿 放 书柜
- trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.
- 书房 里 摆满 了 书
- Phòng sách đầy ắp sách.
- 他 正在 书房 里 念书
- Anh ấy đang đọc sách trong phòng sách.
- 丫头 帮忙 整理 书房
- Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.
- 姐姐 灭 了 书房 的 灯
- Chị gái tắt đèn trong phòng đọc sách.
- 我 喜欢 在 书房 读书
- Tôi thích đọc sách trong phòng sách.
- 她 的 书房 充满 风情
- Phòng sách của cô ấy đầy vẻ tao nhã.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
房›