Đọc nhanh: 法书 (pháp thư). Ý nghĩa là: pháp thư (chữ viết làm mẫu để viết theo), pháp thư (tôn xưng chữ viết của đối phương). Ví dụ : - 没有(别的)一本文法书比这一本更受高中生的欢迎。 Không có cuốn sách ngữ pháp nào khác được học sinh trung học yêu thích hơn cuốn này.
法书 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. pháp thư (chữ viết làm mẫu để viết theo)
有高度艺术性的可以作为书法典范的字
- 没有 ( 别的 ) 一本 文法书 比 这 一本 更受 高中生 的 欢迎
- Không có cuốn sách ngữ pháp nào khác được học sinh trung học yêu thích hơn cuốn này.
✪ 2. pháp thư (tôn xưng chữ viết của đối phương)
敬辞,称对方写的字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法书
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 书法 比赛 明天 举行
- Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 他 懂 书法 的 艺术
- Anh ấy hiểu nghệ thuật thư pháp.
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
- 他教 书法 很多年 了
- Anh ấy đã dạy thư pháp nhiều năm rồi.
- 他 的 书法 到 火候 了
- thư pháp của anh ấy đã đạt đến trình độ điêu luyện.
- 他 学习 书法 已有 十年
- Anh ấy học thư pháp đã mười năm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
法›