Đọc nhanh: 书后 (thư hậu). Ý nghĩa là: lời bạt (lời cuối sách).
书后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời bạt (lời cuối sách)
写在别人著作后面,对著作有所说明或评论的文章
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书后
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 书 的 最后 一页 是 目录
- Trang cuối cùng của sách là mục lục.
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
- 图书馆员 在 每天 晚餐 后 都 会 读 一章
- Thủ thư của chúng tôi đọc một chương mỗi ngày sau bữa tối.
- 他们 还书 之后 可以 借 更 多 的 书
- Họ có thể mượn thêm sách sau khi trả lại.
- 我们 把 书 打开 然后 一起 阅读
- chúng ta mở sách ra và đọc cùng nhau
- 她 最后 一遍 读 了 这 本书
- Cô ấy đọc cuốn sách lần cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
后›