Đọc nhanh: 彼得后书 (bỉ đắc hậu thư). Ý nghĩa là: Thư thứ hai của Phi-e-rơ (trong Tân Ước).
彼得后书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thư thứ hai của Phi-e-rơ (trong Tân Ước)
Second Epistle of Peter (in New Testament)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彼得后书
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 书 的 最后 一页 是 目录
- Trang cuối cùng của sách là mục lục.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
后›
彼›
得›