Đọc nhanh: 提摩太后书 (đề ma thái hậu thư). Ý nghĩa là: Thư thứ hai của Thánh Phao-lô gửi Ti-mô-thê.
提摩太后书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thư thứ hai của Thánh Phao-lô gửi Ti-mô-thê
Second epistle of St Paul to Timothy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提摩太后书
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 他 写 的 书 不 太 有名
- Những cuốn sách ông viết không nổi tiếng lắm.
- 图书馆员 在 每天 晚餐 后 都 会 读 一章
- Thủ thư của chúng tôi đọc một chương mỗi ngày sau bữa tối.
- 宇航局 把 我 上 太空站 的 发射 提前 了
- NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.
- 书上 提到 这个 故事
- Trong sách có đề cập đến câu chuyện này.
- 书本 的 用处 是 提供 知识
- Công dụng của sách là cung cấp kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
后›
太›
提›
摩›