书画 shūhuà
volume volume

Từ hán việt: 【thư hoạ】

Đọc nhanh: 书画 (thư hoạ). Ý nghĩa là: chữ; tranh; thư hoạ. Ví dụ : - 书画展览会。 triển lãm tranh vẽ, chữ viết.

Ý Nghĩa của "书画" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

书画 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chữ; tranh; thư hoạ

作为艺术品供人欣赏的书法和绘画

Ví dụ:
  • volume volume

    - 书画 shūhuà 展览会 zhǎnlǎnhuì

    - triển lãm tranh vẽ, chữ viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书画

  • volume volume

    - 这部 zhèbù shū 上卷 shàngjuǎn de 插画 chāhuà 说明 shuōmíng 印错 yìncuò le zài 下卷 xiàjuàn 附白 fùbái 订正 dìngzhèng

    - chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 画页 huàyè 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Trang tranh của cuốn sách này rất đẹp.

  • volume volume

    - 书画 shūhuà 联展 liánzhǎn

    - cùng kết hợp triển lãm sách báo và tranh.

  • volume volume

    - 书画 shūhuà 展览会 zhǎnlǎnhuì

    - triển lãm tranh vẽ, chữ viết.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū yǒu 很多 hěnduō huà 片儿 piāner

    - Cuốn sách này có nhiều bức tranh.

  • volume volume

    - 书上 shūshàng de 疑点 yídiǎn huà 出来 chūlái 请教 qǐngjiào 老师 lǎoshī

    - ghi ra những điểm nghi ngờ trong sách để hỏi thầy giáo.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 书画 shūhuà yǒu hěn shēn de 癖好 pǐhào

    - anh ấy rất mê thư pháp và hội hoạ.

  • volume volume

    - mǎi le 一本 yīběn 漫画书 mànhuàshū

    - Tôi đã mua một cuốn truyện tranh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao