Đọc nhanh: 书卷气 (thư quyển khí). Ý nghĩa là: phong độ của người trí thức.
书卷气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong độ của người trí thức
指在说话、作文、写字、画画等方面表现出来的读书人的风格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书卷气
- 老师 叹 着 气 看着 试卷
- Giáo viên thở dài nhìn bài thi.
- 这 本书 有 五卷
- Cuốn sách này có năm cuốn.
- 他 有 一股 书生气
- Anh ta có phong thái của một học giả.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 他 生气 地 拽 了 书包
- Anh ấy tức giận quăng cặp sách.
- 那位 书生 很 有 儒雅 气质
- Vị thư sinh kia rất có khí chất nho nhã.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 他朝 秘书 发泄 怒气
- Anh ta trút giận lên thư ký của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
卷›
气›