Đọc nhanh: 书名 (thư danh). Ý nghĩa là: tên của một cuốn sách, danh tiếng như nhà thư pháp. Ví dụ : - 《元典章》(书名,元朝的法令汇编)。 Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)
书名 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tên của một cuốn sách
name of a book
- 《 元 典章 》( 书名 , 元朝 的 法令 汇编 )
- Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)
✪ 2. danh tiếng như nhà thư pháp
reputation as calligrapher
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书名
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 封面 上 写 着 书名 和 作者
- Bìa sách có tên sách và tác giả.
- 我 在 这 本书 上 签过 名
- Tôi đã từng ký tên trên cuốn sách này.
- 这本 是 著名 的 纬书
- Cuốn này là sách vĩ nổi tiếng.
- 秘书 贪财 自毁 名声
- Thư ký tham tiền tự hủy danh tiếng.
- 我 已经 决定 读书 和 游览 名胜古迹
- tôi đã quyết định đọc sách và tham quan danh lam thắng cảnh.
- 他 写 的 书 不 太 有名
- Những cuốn sách ông viết không nổi tiếng lắm.
- 他 是 著名 的 书法家
- Anh ấy là nhà thư pháp nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
名›