Đọc nhanh: 成性 (thành tính). Ý nghĩa là: thành tính; thành thói; quen thân. Ví dụ : - 偷摸成性 trộm cắp thành thói quen; trộm cắp quen tay.. - 帝国主义掠夺成性。 Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.. - 残暴成性。 quen thói tàn bạo
成性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành tính; thành thói; quen thân
形成某种习性、癖好侵略成性
- 偷摸 成 性
- trộm cắp thành thói quen; trộm cắp quen tay.
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 残暴 成 性
- quen thói tàn bạo
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成性
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 他 创造 了 历史性 的 成就
- Anh ấy đã tạo ra thành tựu lịch sử.
- 在 这个 试验车 道 , 标准 汽车 成品 将 接受 有意 的 毁坏 性 测试
- Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.
- 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
- 啃老族 已 成为 全国性 的 社会 问题
- Việc ăn bám đã trở thành một vấn nạn xã hội quốc gia
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
- 在 这样 特定 的 生活 环境 里 养成 了 她 现在 的 性格
- Tính cách hiện tại của cô được phát triển trong một môi trường sống đặc biệt như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
成›