Đọc nhanh: 书香门第 (thư hương môn đệ). Ý nghĩa là: gia đình có tiếng về văn học (thành ngữ); gia đình văn học.
书香门第 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia đình có tiếng về văn học (thành ngữ); gia đình văn học
family with a literary reputation (idiom); literary family
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书香门第
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 书香人家
- gia đình có học.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 诗书门第
- dòng dõi thi thư.
- 图书馆 开门 了
- Thư viện mở cửa rồi.
- 这 本书 的 第三章 很 有趣
- Chương ba của cuốn sách này rất thú vị.
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
- 比起 普通 香槟 我 更 倾向 于 第戎 香槟
- Tôi thích rượu sâm panh Dijon có màu vàng tiêu chuẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
第›
门›
香›