volume volume

Từ hán việt: 【tập】

Đọc nhanh: (tập). Ý nghĩa là: tập; học; luyện tập; ôn tập, tập bay; luyện bay (chim), quen; thông thạo; quen huộc. Ví dụ : - 我每天早上都复习课文。 Tôi đều ôn lại bài khóa vào mỗi sáng.. - 她习画画越画越好。 Cô ấy học vẽ, càng vẽ càng đẹp.. - 雏鸟习飞需要耐心。 Chim non tập bay cần kiên nhẫn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tập; học; luyện tập; ôn tập

反复地学

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu 复习 fùxí 课文 kèwén

    - Tôi đều ôn lại bài khóa vào mỗi sáng.

  • volume volume

    - 她习 tāxí 画画 huàhuà 越画 yuèhuà yuè hǎo

    - Cô ấy học vẽ, càng vẽ càng đẹp.

✪ 2. tập bay; luyện bay (chim)

鸟类反复练飞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雏鸟 chúniǎo 习飞 xífēi 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Chim non tập bay cần kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 鸟儿 niǎoér 每天 měitiān 习飞于 xífēiyú 空中 kōngzhōng

    - Những con chim luyện bay trên bầu trời hàng ngày.

✪ 3. quen; thông thạo; quen huộc

习惯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 早起 zǎoqǐ 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Anh ấy quen dậy sớm tập thể dục.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 习惯 xíguàn 一起 yìqǐ 上班 shàngbān

    - Họ quen đi làm cùng nhau.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thường; thường xuyên

经常;常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng shì hěn 习见 xíjiàn de

    - Hiện tượng này rất thường thấy.

  • volume volume

    - 习闻 xíwén 音乐 yīnyuè 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thường nghe nhạc, thư giãn.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thói quen; tập quán

习惯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ shì hǎo 习惯 xíguàn

    - Thói quen dậy sớm mỗi ngày là tốt.

  • volume volume

    - de 习惯 xíguàn 已经 yǐjīng 改变 gǎibiàn le

    - Thói quen của anh ấy đã thay đổi.

✪ 2. họ Tập

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì de 老板 lǎobǎn

    - Ông Tập là sếp của anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鸟儿 niǎoér 每天 měitiān 习飞于 xífēiyú 空中 kōngzhōng

    - Những con chim luyện bay trên bầu trời hàng ngày.

  • volume volume

    - 认真学习 rènzhēnxuéxí 必然 bìrán 考不上 kǎobùshàng

    - Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 正在 zhèngzài 争先恐后 zhēngxiānkǒnghòu 学习 xuéxí 英语 yīngyǔ

    - Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.

  • volume volume

    - 不良 bùliáng 习俗 xísú bìng le 社会风气 shèhuìfēngqì

    - Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.

  • volume volume

    - 不要 búyào 沾染 zhānrǎn huài 习气 xíqì

    - không nên tiêm nhiễm thói xấu.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 孩子 háizi 养成 yǎngchéng 坏习惯 huàixíguàn

    - Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài wán 手机 shǒujī le 快去 kuàiqù 学习 xuéxí

    - Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.

  • volume volume

    - 不要 búyào wàng le 助词 zhùcí 练习 liànxí

    - Đừng quên luyện tập trợ từ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ