Đọc nhanh: 也好 (dã hảo). Ý nghĩa là: Cũng tốt; cũng được. Ví dụ : - 儿子立了功,做娘的脸上也好看。 Con trai lập công, mẹ mặt mày cũng rạng rỡ.. - 话剧也好,京剧也好,随便什么戏,他都爱看。 Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.
也好 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cũng tốt; cũng được
还可以,还行
- 儿子 立 了 功 , 做娘 的 脸上 也 好看
- Con trai lập công, mẹ mặt mày cũng rạng rỡ.
- 话剧 也好 , 京剧 也好 , 随便 什么 戏 , 他 都 爱看
- Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 也好
- 他 交接 的 朋友 也 是 爱好 京剧 的
- những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 他 很 聪明 , 口才 也 很 好
- Anh ấy vừa thông minh lại vừa có tài ăn nói.
- 今天天气 挺 好 , 不冷 也 不 热
- Hôm nay thời tiết rất tốt, không lạnh cũng không nóng.
- 他 好像 一点 也 不在乎
- Có vẻ như anh ta không quan tâm.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 也 只好 如此
- Cũng đành phải như vậy.
- 你们 俩 也 真是 , 戏票 都 买好 了 , 你们 又 不 去 了
- hai bạn rõ thật là, vé kịch mua xong lại không đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
也›
好›