Đọc nhanh: 也不 (dã bất). Ý nghĩa là: cũng không. Ví dụ : - 下雨也不要紧,好在我带雨伞来。 Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.. - 这只小鸟已经养家了。 Con chim này đã nuôi quen rồi.. - 你就送来,我也不要。 Dù anh có đưa đến tôi cũng không lấy.
也不 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cũng không
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 这 只 小鸟 已经 养家 了
- Con chim này đã nuôi quen rồi.
- 你 就 送来 , 我 也 不要
- Dù anh có đưa đến tôi cũng không lấy.
- 这种 动物 , 漫 说 国内 少有 , 在 全世界 也 不 多
- loài động vật này, đừng nói là ở trong nước không có, mà trên thế giới cũng rất hiếm.
- 他 宁可 自己 受损 也 不让 别人 吃亏
- Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 也不
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 不仅 他 喜欢 , 他 朋友 也 喜欢
- Không chỉ anh ấy thích, bạn anh ấy cũng thích.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
也›