Đọc nhanh: 利不及害 (lợi bất cập hại). Ý nghĩa là: Điều lợi cho mình không bù dược điều hại mà mình phải chịu..
利不及害 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều lợi cho mình không bù dược điều hại mà mình phải chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利不及害
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 不计 利害
- không tính đến lợi hại.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
利›
及›
害›