Đọc nhanh: 很不 (khấn bất). Ý nghĩa là: rất không, rất chẳng. Ví dụ : - 老张会上和他顶碰,弄得他很不痛快。 trong cuộc họp ông Trương cãi vã với anh ấy, khiến cho anh ấy khó chịu.. - 希拉里会很不开心 Hillary sẽ không hài lòng.. - 你写给切尼的信写得很不错 Đó là một bức thư hay mà bạn đã viết cho Cheney.
很不 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất không, rất chẳng
- 老张 会上 和 他 顶 碰 , 弄 得 他 很 不 痛快
- trong cuộc họp ông Trương cãi vã với anh ấy, khiến cho anh ấy khó chịu.
- 希拉里 会 很 不 开心
- Hillary sẽ không hài lòng.
- 你 写给 切尼 的 信写 得 很 不错
- Đó là một bức thư hay mà bạn đã viết cho Cheney.
- 新建 的 俱乐部 设备 得 很 不错
- Câu lạc bộ mới xây dựng được trang bị rất tốt.
- 这 条 河流 的 水道 原来 很 不规则
- Dòng chảy của con sông này vốn không được có quy tắc cho lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很不
- 不仅 你 饿 , 我 也 很 饿
- Không chỉ bạn đói, tôi cũng rất đói.
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 今天天气 不好 , 雾 很浓
- Hôm nay thời tiết không đẹp, sương mù dày đặc.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
很›