Đọc nhanh: 粽 (tống). Ý nghĩa là: bánh chưng; bánh tét; bánh ú. Ví dụ : - 肉粽 bánh chưng nhân thịt; bánh tét nhân thịt. - 豆沙粽 bánh chưng nhân đậu; bánh tét nhân đậu.. - 妈妈做的粽子非常好吃。 Bánh Chưng mà mẹ làm rất ngon.
粽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh chưng; bánh tét; bánh ú
粽子
- 肉 粽
- bánh chưng nhân thịt; bánh tét nhân thịt
- 豆沙 粽
- bánh chưng nhân đậu; bánh tét nhân đậu.
- 妈妈 做 的 粽子 非常 好吃
- Bánh Chưng mà mẹ làm rất ngon.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粽
- 端午节 吃 粽子 , 应应 节令
- tết Đoan Ngọ ăn bánh tro mới đúng dịp.
- 妈妈 正在 煮 粽子
- Mẹ đang nấu bánh chưng.
- 端午 吃 粽子 是 应景 儿
- tết Đoan ngọ ăn bánh ú là hợp thời.
- 他 学会 了 包 粽子
- Anh ấy học được cách gói bánh chưng rồi.
- 我 很 爱 吃 妈妈 包 的 粽子
- Tôi rất thích ăn bánh chưng mà mẹ gói.
- 端午节 大家 一起 品尝 粽子
- Tết Đoan Ngọ, mọi người cùng nhau nếm thử bánh chưng.
- 妈妈 做 的 粽子 非常 好吃
- Bánh Chưng mà mẹ làm rất ngon.
- 很多 人 都 不会 包 粽子 , 特别 是 当代 的 年轻 人们
- Nhiều người không biết cách làm bánh chưng, đặc biệt là giới trẻ ngày nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粽›