Đọc nhanh: 臭老九 (xú lão cửu). Ý nghĩa là: xú lão cửu (cách gọi miệt thị phần tử trí thức trong Đại cách mạng văn hoá).
臭老九 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xú lão cửu (cách gọi miệt thị phần tử trí thức trong Đại cách mạng văn hoá)
"文革"中对知识分子的蔑称,因当时知识分子被排在"地、富、反、坏、右、叛徒、特务、走资派"之后,故称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭老九
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 这位 老人 已近 九旬
- Người già này đã gần 90 tuổi.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
老›
臭›