Đọc nhanh: 九重 (cửu trùng). Ý nghĩa là: § Xem cửu thiên 九天., chín bệ.
✪ 1. § Xem cửu thiên 九天.
✪ 2. chín bệ
对君主的尊称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九重
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 三 的 三倍 是 九
- 3 lần của 3 là 9.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 重九登高
- Trùng cửu đăng cao; leo núi vào tiết Trùng Dương.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 一九四七年 初头
- những ngày đầu năm 1947.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
重›