Đọc nhanh: 九重霄 (cửu trọng tiêu). Ý nghĩa là: cửu trùng.
九重霄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửu trùng
指极高的天空古代传说天有九重见〖重霄〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九重霄
- 他 把 个人 的 安危 抛到 了 九霄云外
- anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
- 九霄 云外
- ngoài chín tầng mây.
- 三 的 三倍 是 九
- 3 lần của 3 là 9.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 重九登高
- Trùng cửu đăng cao; leo núi vào tiết Trùng Dương.
- 一九四七年 初头
- những ngày đầu năm 1947.
- 那些 计划 似乎 九霄云外
- Những kế hoạch đó dường như rất xa xôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
重›
霄›