Đọc nhanh: 乞命 (khất mệnh). Ý nghĩa là: Xin được tha mạng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Quách Thường chi tử bái phục khất mệnh; Quan Công viết: Ngô khán nhữ phụ chi diện; nhiêu nhĩ tính mệnh 郭常之子拜伏乞命; 關公曰: 吾看汝父之面; 饒你性命 (Đệ nhị thập bát hồi) Con Quách Thường cũng phục xuống lạy xin tha mạng. Quan Công nói: Ta nể mặt bố mày mà tha chết cho mày. Thỉnh cầu mệnh lệnh..
乞命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xin được tha mạng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Quách Thường chi tử bái phục khất mệnh; Quan Công viết: Ngô khán nhữ phụ chi diện; nhiêu nhĩ tính mệnh 郭常之子拜伏乞命; 關公曰: 吾看汝父之面; 饒你性命 (Đệ nhị thập bát hồi) Con Quách Thường cũng phục xuống lạy xin tha mạng. Quan Công nói: Ta nể mặt bố mày mà tha chết cho mày. Thỉnh cầu mệnh lệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乞命
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乞›
命›