Đọc nhanh: 九霄云外 (cửu tiêu vân ngoại). Ý nghĩa là: lên chín tầng mây. Ví dụ : - 他把个人的安危抛到了九霄云外。 anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
九霄云外 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên chín tầng mây
用在''到、在''后面一起做补语,形容远得无影无踪 (九霄:指天的极高处)
- 他 把 个人 的 安危 抛到 了 九霄云外
- anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九霄云外
- 他 把 个人 的 安危 抛到 了 九霄云外
- anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
- 九霄 云外
- ngoài chín tầng mây.
- 直上云霄
- thẳng tới mây xanh
- 高入 云霄
- cao vút tận tầng mây.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 只见 四只 战鹰 直冲 云霄
- chỉ nhìn thấy bốn chiếc máy bay chiến đấu bay vút lên bầu trời.
- 就 好像 你 第一次 做 云霄飞车
- Nó giống như lần đầu tiên bạn đi tàu lượn siêu tốc.
- 那些 计划 似乎 九霄云外
- Những kế hoạch đó dường như rất xa xôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
云›
外›
霄›