Đọc nhanh: 九 (cửu.cưu). Ý nghĩa là: 9; số chín, nhiều; rất nhiều; muôn vàn, cửu (tính từ đông chí, cứ chín ngày là một cửu, đếm từ cửu 1 đến cửu 9). Ví dụ : - 九只鸟在树上。 9 con chim trên cây.. - 我们有九本书。 Chúng tôi có 9 quyển sách.. - 他九死一生才逃出来。 Anh ấy trải qua rất nhiều gian nan mới thoát ra.
九 khi là Số từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. 9; số chín
数字,比八大一的正整数
- 九只 鸟 在 树上
- 9 con chim trên cây.
- 我们 有 九 本书
- Chúng tôi có 9 quyển sách.
✪ 2. nhiều; rất nhiều; muôn vàn
表示多次或多数
- 他 九死一生 才 逃出来
- Anh ấy trải qua rất nhiều gian nan mới thoát ra.
- 这 对 他 是 九牛一毛
- Điều này đối với anh ấy chỉ là chuyện nhỏ.
- 那些 计划 似乎 九霄云外
- Những kế hoạch đó dường như rất xa xôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
九 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cửu (tính từ đông chí, cứ chín ngày là một cửu, đếm từ cửu 1 đến cửu 9)
时令名,从冬至起每九天为一个“九”,到九个“九”为止,共八十一天
- 今天 进入 三九 了
- Hôm nay vào tam cửu rồi.
- 五九 天气 开始 暖
- Thời tiết ngũ cửu bắt đầu ấm.
✪ 2. họ Cửu
姓
- 九 先生 是 位 学者
- Ông Cửu là một nhà học giả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 九归
- cửu quy.
- 九段 国手
- Tuyển thủ quốc gia bậc 9.
- 九泉之下
- dưới chín suối.
- 九比 三 等于 三
- 9 chia 3 bằng 3.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 九 先生 是 位 学者
- Ông Cửu là một nhà học giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›