Đọc nhanh: 九月 (cửu nguyệt). Ý nghĩa là: Tháng 9, tháng chín.
九月 khi là Từ chỉ thời gian (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tháng 9
✪ 2. tháng chín
农历每年的第九个月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九月
- 越南 的 国庆节 是 九月 二日
- Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9.
- 同年 九月 大桥 竣工
- tháng chín cùng năm chiếc cầu lớn đã hoàn thành.
- 学校 九月 开学
- Trường học khai giảng vào tháng Chín.
- 这部 影片 拟 于 九月 开镜 , 年底 停机
- Bộ phim này định tháng 9 bấm máy, cuối năm thì kết thúc.
- 会期 定 在 九月 一日
- ngày họp định vào ngày 1 tháng 9.
- 一九四七年 初头
- những ngày đầu năm 1947.
- 招生 人员 说 九月 会 放假
- Cán bộ tuyển sinh cho biết sẽ có kỳ nghỉ vào tháng 9.
- 我们 校 九月 一号 开学
- Trường chúng tôi mùng 1 tháng 9 khai giảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
月›