Đọc nhanh: 十月 (thập nguyệt). Ý nghĩa là: Tháng 10, tháng mười. Ví dụ : - 十月革命后,马克思列宁主义系统地介绍到中国来了。 Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
✪ 1. Tháng 10
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
✪ 2. tháng mười
冬季第一个月即阴历十月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十月
- 十月 怀胎
- mang thai 10 tháng.
- 农历 八月 十五 是 中秋节
- Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.
- 农历 七月 十五 是 中元节
- Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 他 十一月 中旬 回来
- Anh ấy sẽ về vào giữa tháng 11.
- 会议 以 十月 一日 召开
- Cuộc họp sẽ được tổ chức vào ngày 1 tháng 10.
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
月›