Đọc nhanh: 九月份 (cửu nguyệt phận). Ý nghĩa là: tháng 9, tháng thứ chín.
九月份 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tháng 9
September
✪ 2. tháng thứ chín
ninth month
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九月份
- 十二月份 整个 月
- Cả tháng mười hai?
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 同年 九月 大桥 竣工
- tháng chín cùng năm chiếc cầu lớn đã hoàn thành.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 她 抬起头来 , 凝望 着 十二月份 阴沉沉 的 天空
- Cô ấy ngẩng lên nhìn chằm chằm vào bầu trời u ám của tháng mười hai.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 我们 校 九月 一号 开学
- Trường chúng tôi mùng 1 tháng 9 khai giảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
份›
月›