Đọc nhanh: 乙方代表 (ất phương đại biểu). Ý nghĩa là: đại diện bên B.
乙方代表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại diện bên B
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乙方代表
- 公方代表
- đại diện phía nhà nước
- 彼方 的 代表 已经 到达
- Đại diện của bên kia đã đến nơi.
- 京 代表 着 一千万 呢
- Kinh đại diện cho mười triệu đó.
- 这个 方程式 中 的 x 代表 什 麽
- Trong phương trình này, x đại diện cho cái gì?
- 左方 代表 低 地位
- Bên trái đại diện cho vị trí thấp.
- 这个 识 代表 着 方向
- Kí hiệu này đại diện cho phương hướng.
- 他 是 公司 的 职工代表
- Anh ấy là đại biểu của nhân viên công ty.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乙›
代›
方›
表›