Đọc nhanh: 乔迁之喜 (kiều thiên chi hỉ). Ý nghĩa là: nhập trạch. Ví dụ : - 为新邻居乔迁之喜买礼物。 Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
乔迁之喜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhập trạch
原意是“鸟儿飞离深谷,迁到高大的树木上去。”后来古人用来做祝贺用语,贺人迁居或贺人官职升迁之辞。乔迁之喜,现在也经常用在商业的搬迁时使用,尤其是办公室搬家等。
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乔迁之喜
- 啥时候 搬进 新居 我们 来 祝贺 乔迁之喜
- Khi nào dọn vào nhà mới, chúng ta đến chúc mừng tân gia.
- 乔迁之喜
- niềm vui thăng quan; chúc mừng dọn đến nhà mới.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 父母 之 年 不可 不知 , 一则以喜 , 一则 以优
- Tuổi của cha mẹ già không thể không biết, một là thêm mừng, một là thêm lo.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 公司 发生 喜庆 之 事
- Công ty có chuyện mừng.
- 我 只是 不 喜欢 别人 自己 能 完成 的 举手之劳 , 却 叫 我 来 代劳
- Tôi chỉ không thích nhưng việc nhỏ mà họ có thể làm nhưng lại kêu tôi làm thay thôi.
- 工作 之 余 喜欢 读书
- Ngoài giờ làm việc thích đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
乔›
喜›
迁›