乔治敦 qiáozhì duī
volume volume

Từ hán việt: 【kiều trị đôn】

Đọc nhanh: 乔治敦 (kiều trị đôn). Ý nghĩa là: Gioóc-giơ-tao-nơ; Georgetown (thủ đô Guy-a-na), Gioóc-giơ-tao-nơ (phía tây thủ đô Oa-sinh-tơn của Mỹ), Gioóc-giơ-tao-nơ (thủ phủ của Cayman Islands).

Ý Nghĩa của "乔治敦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

乔治敦 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Gioóc-giơ-tao-nơ; Georgetown (thủ đô Guy-a-na)

圭亚那的首都及最大城市,位于该国的北部,临大西洋由英国人与1781年建立,在荷兰人统治期间叫作斯塔布鲁克,后于1812年易名乔治敦

✪ 2. Gioóc-giơ-tao-nơ (phía tây thủ đô Oa-sinh-tơn của Mỹ)

乔治敦美国哥伦比亚特区华盛顿西部地区1665年有居民定居并于1789年间镇,但1817年废镇,于1878年并入华盛顿市它以高级的老住宅区和私人花园而闻名 于世

✪ 3. Gioóc-giơ-tao-nơ (thủ phủ của Cayman Islands)

开曼群岛国的首都,在西印度群岛中牙买加西面的大加曼岛上它是一个国际性的金融中心

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乔治敦

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 艾瑞克 àiruìkè 可以 kěyǐ shàng 乔治城 qiáozhìchéng

    - Miễn là Eric vào được Georgetown.

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì · 奥威尔 àowēiěr céng shuō guò 什么 shénme

    - George Orwell đã nói gì?

  • volume volume

    - cóng 乔治亚州 qiáozhìyàzhōu 回来 huílai de ma

    - Cô ấy đang trên đường về nhà từ Georgia?

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì · 华盛顿 huáshèngdùn 创建 chuàngjiàn 卡柏 kǎbǎi 间谍 jiàndié 组织 zǔzhī

    - George Washington đã tạo ra Culper Spies

  • volume volume

    - yào zài 乔治城 qiáozhìchéng 暑期 shǔqī gōng

    - Bởi vì anh ấy có một công việc mùa hè tại Georgetown.

  • volume volume

    - shuí shuō shì 乔治 qiáozhì

    - Ai nói đó là George?

  • volume volume

    - 现在 xiànzài zài 乔治城 qiáozhìchéng 大学 dàxué 读书 dúshū

    - Cô ấy hiện đang theo học tại Georgetown.

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì · 华盛顿 huáshèngdùn shì de 祖先 zǔxiān

    - George Washington là tổ tiên của bạn?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Kiều
    • Nét bút:ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HKLL (竹大中中)
    • Bảng mã:U+4E54
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo , Duī , Duì , Dūn , Dùn , Tuán , Tún
    • Âm hán việt: Điêu , Đoàn , Đôi , Đôn , Đạo , Đối , Đồn , Độn
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDOK (卜木人大)
    • Bảng mã:U+6566
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao