Đọc nhanh: 乒乓球 (binh bàng cầu). Ý nghĩa là: bóng bàn, quả bóng bàn. Ví dụ : - 她不喜欢乒乓球。 Cô ấy không thích bóng bàn.. - 乒乓球室在哪里? Phòng bóng bàn ở đâu thế?. - 我们喜欢打乒乓球。 Chúng tôi thích chơi bóng bàn.
乒乓球 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bóng bàn
球类运动项目之一,在球台中央支着球网,双方分站在球台两端用球拍把球打来打去有单打和双打两种
- 她 不 喜欢 乒乓球
- Cô ấy không thích bóng bàn.
- 乒乓球室 在 哪里 ?
- Phòng bóng bàn ở đâu thế?
- 我们 喜欢 打乒乓球
- Chúng tôi thích chơi bóng bàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. quả bóng bàn
乒乓球运动使用的球,用赛璐珞制成,直径约四厘米
- 我们 需要 一些 乒乓球
- Chúng ta cần một ít bóng bàn.
- 我 刚刚 买 一个 乒乓球
- Tôi vừa mua một quả bóng bàn.
- 汤姆 没有 一个 乒乓球
- Tom không có bóng bàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乒乓球
- 乒乓球室 在 哪里 ?
- Phòng bóng bàn ở đâu thế?
- 乒乓球 比赛 很 精彩
- Trận đấu bóng bàn rất tuyệt vời.
- 孩子 们 对 打乒乓球 兴趣 都 很 浓厚
- trẻ em rất say mê môn bóng bàn
- 他们 在 公园 里 打乒乓球
- Họ chơi bóng bàn trong công viên.
- 乒乓球 反弹 很快
- Bóng bàn bật lại rất nhanh.
- 乒乓球赛 的 结果 已经 揭晓 了
- Kết quả thi đấu bóng bàn đã được công bố rồi.
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乒›
乓›
球›