Đọc nhanh: 半球 (bán cầu). Ý nghĩa là: bán cầu. Ví dụ : - 在北半球,春季是三月和四月。 Ở bán cầu bắc, mùa xuân kéo dài từ tháng ba đến tháng tư.
✪ 1. bán cầu
球体被通过球心的一个平面分成的两半之一
- 在 北半球 , 春季 是 三月 和 四月
- Ở bán cầu bắc, mùa xuân kéo dài từ tháng ba đến tháng tư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半球
- 这场 球赛 , 上半场 甲队 占上风
- trận đấu bóng này, ở hiệp đầu đội A chiếm ưu thế.
- 一年 半 了
- Một năm rưỡi.
- 赤道 是 南半球 和 北半球 的 分界
- Xích đạo là đường ranh giới của nam bán cầu và bắc bán cầu.
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 在 北半球 , 春季 是 三月 和 四月
- Ở bán cầu bắc, mùa xuân kéo dài từ tháng ba đến tháng tư.
- 这个 球队 主力 队员 大半 退役 , 实力 有所 下降
- cầu thủ chủ lực của đội bóng này phần lớn đã nghỉ thi đấu, thực lực giảm sút rõ rệt.
- 在 足球比赛 中 , 半场 线 将 场地 分成 两 部分
- Trong trận đấu bóng đá, đường chia đôi sân phân chia sân chơi thành hai phần.
- 球员 们 在 半场 线 附近 展开 了 激烈 的 争夺
- Các cầu thủ đã diễn ra cuộc tranh chấp gay cấn gần đường chia đôi sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
球›