Đọc nhanh: 棒球 (bổng cầu). Ý nghĩa là: bóng chày. Ví dụ : - 他喜欢打棒球。 Anh ấy thích chơi bóng chày.. - 我们去看棒球比赛。 Chúng tôi đi xem trận đấu bóng chày.. - 他有一个棒球手套。 Anh ấy có một chiếc găng tay bóng chày.
棒球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóng chày
球类运动项目之一,规则和用具都象垒球而稍有不同,场地比垒球的大
- 他 喜欢 打 棒球
- Anh ấy thích chơi bóng chày.
- 我们 去 看 棒球 比赛
- Chúng tôi đi xem trận đấu bóng chày.
- 他 有 一个 棒球 手套
- Anh ấy có một chiếc găng tay bóng chày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 棒球
✪ 1. Động từ (打/看/学习/喜欢) + 棒球
- 他们 在 打 棒球
- Họ đang chơi bóng chày.
- 他 正在 学习 棒球
- Anh ấy đang học bóng chày.
- 他们 打 棒球 打得 很 好
- Họ chơi bóng chày rất giỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 棒球 + Danh từ (队/迷/棒/手套/比赛)
- 她 是 个 棒 球迷
- Cô ấy là một fan bóng chày.
- 我们 加入 了 棒球队
- Chúng tôi đã gia nhập đội bóng chày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棒球
- 小明 抡 起 棒球棒
- Tiểu Minh vung gậy bóng chày.
- 他们 在 打 棒球
- Họ đang chơi bóng chày.
- 我们 去 看 棒球 比赛
- Chúng tôi đi xem trận đấu bóng chày.
- 他 正在 学习 棒球
- Anh ấy đang học bóng chày.
- 我们 的 排球 团队 很棒
- Đội bóng chuyền của chúng tôi rất tuyệt.
- 我们 加入 了 棒球队
- Chúng tôi đã gia nhập đội bóng chày.
- 她 接球 的 技术 很棒
- Kỹ thuật đón bóng của cô ấy rất tuyệt.
- 他们 打 棒球 打得 很 好
- Họ chơi bóng chày rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棒›
球›