Đọc nhanh: 乐谱 (lạc phả). Ý nghĩa là: bản nhạc; nhạc phổ; bản đàn; bài đàn. Ví dụ : - 弹钢琴的人把乐谱忘了, 只好即兴伴奏. Người chơi piano đã quên bản nhạc, chỉ còn cách là phải ngẫu hứng đệm nhạc.. - 你能读懂乐谱吗? Bạn có thể đọc nhạc phổ không?. - 他从来就不识乐谱。 Anh ấy chưa bao giờ biết đến nhạc phổ.
乐谱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản nhạc; nhạc phổ; bản đàn; bài đàn
歌谱或器乐演奏用的谱子,有简谱、五线谱等
- 弹钢琴 的 人 把 乐谱 忘 了 只好 即兴 伴奏
- Người chơi piano đã quên bản nhạc, chỉ còn cách là phải ngẫu hứng đệm nhạc.
- 你 能 读懂 乐谱 吗 ?
- Bạn có thể đọc nhạc phổ không?
- 他 从来 就 不识 乐谱
- Anh ấy chưa bao giờ biết đến nhạc phổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐谱
- 音乐 谱 很 详细
- Bản nhạc phổ rất chi tiết.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 你 能 读懂 乐谱 吗 ?
- Bạn có thể đọc nhạc phổ không?
- 角音 在 乐谱 中是 3
- Âm giác trong bản nhạc là số 3.
- 他 从来 就 不识 乐谱
- Anh ấy chưa bao giờ biết đến nhạc phổ.
- 弹钢琴 的 人 把 乐谱 忘 了 只好 即兴 伴奏
- Người chơi piano đã quên bản nhạc, chỉ còn cách là phải ngẫu hứng đệm nhạc.
- 这个 普普通通 的 指挥 见到 这样 的 乐谱 便 认输 了
- Người chỉ huy bình thường này nhìn thấy bản nhạc như vậy đã chịu thua.
- 一杯 加冰 的 健怡 可乐
- Một cốc ăn kiêng với đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
谱›