Đọc nhanh: 乐器 (nhạc khí). Ý nghĩa là: nhạc cụ; nhạc khí. Ví dụ : - 这家店卖很多乐器。 Cửa hàng này bán nhiều loại nhạc cụ.. - 学校购置新乐器了。 Nhà trường đã mua các nhạc cụ mới.. - 我最爱的乐器是钢琴。 Nhạc cụ tôi yêu thích nhất là đàn piano.
乐器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc cụ; nhạc khí
可以发出乐音,供演奏音乐使用的器具,如钢琴、胡琴、笛子、板鼓等
- 这家 店卖 很多 乐器
- Cửa hàng này bán nhiều loại nhạc cụ.
- 学校 购置 新 乐器 了
- Nhà trường đã mua các nhạc cụ mới.
- 我 最 爱 的 乐器 是 钢琴
- Nhạc cụ tôi yêu thích nhất là đàn piano.
- 舞台 上 摆满 了 乐器
- Sân khấu được đặt đầy nhạc cụ.
- 这种 乐器 声音 好听
- Âm thanh của nhạc cụ này rất hay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 乐器
✪ 1. 这/Số từ + 种/件/个 + 乐器
số lượng danh
- 这种 乐器 很 特别
- Loại nhạc cụ này rất đặc biệt.
- 这件 乐器 很 古老
- Nhạc cụ này rất cổ.
✪ 2. Động từ + 乐器
hành động liên quan đến 乐器
- 她 想 学习 乐器
- Cô ấy muốn học chơi nhạc cụ.
- 他 喜欢 收藏 乐器
- Anh ấy thích sưu tầm nhạc cụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐器
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 他 喜欢 收藏 乐器
- Anh ấy thích sưu tầm nhạc cụ.
- 檀 用于 制 乐器
- Cây đàn hương được dùng để chế tạo nhạc cụ.
- 舞台 上 摆满 了 乐器
- Sân khấu được đặt đầy nhạc cụ.
- 我 常常 弄 乐器 来 放松
- Tôi thường chơi nhạc cụ để thư giãn.
- 瑟 是 一种 古老 的 弦乐器
- Đàn sắt là một loại nhạc cụ cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
器›