乐器 yuèqì
volume volume

Từ hán việt: 【nhạc khí】

Đọc nhanh: 乐器 (nhạc khí). Ý nghĩa là: nhạc cụ; nhạc khí. Ví dụ : - 这家店卖很多乐器。 Cửa hàng này bán nhiều loại nhạc cụ.. - 学校购置新乐器了。 Nhà trường đã mua các nhạc cụ mới.. - 我最爱的乐器是钢琴。 Nhạc cụ tôi yêu thích nhất là đàn piano.

Ý Nghĩa của "乐器" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 2

乐器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhạc cụ; nhạc khí

可以发出乐音,供演奏音乐使用的器具,如钢琴、胡琴、笛子、板鼓等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 店卖 diànmài 很多 hěnduō 乐器 yuèqì

    - Cửa hàng này bán nhiều loại nhạc cụ.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 购置 gòuzhì xīn 乐器 yuèqì le

    - Nhà trường đã mua các nhạc cụ mới.

  • volume volume

    - zuì ài de 乐器 yuèqì shì 钢琴 gāngqín

    - Nhạc cụ tôi yêu thích nhất là đàn piano.

  • volume volume

    - 舞台 wǔtái shàng 摆满 bǎimǎn le 乐器 yuèqì

    - Sân khấu được đặt đầy nhạc cụ.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 乐器 yuèqì 声音 shēngyīn 好听 hǎotīng

    - Âm thanh của nhạc cụ này rất hay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 乐器

✪ 1. 这/Số từ + 种/件/个 + 乐器

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 乐器 yuèqì hěn 特别 tèbié

    - Loại nhạc cụ này rất đặc biệt.

  • volume

    - 这件 zhèjiàn 乐器 yuèqì hěn 古老 gǔlǎo

    - Nhạc cụ này rất cổ.

✪ 2. Động từ + 乐器

hành động liên quan đến 乐器

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎng 学习 xuéxí 乐器 yuèqì

    - Cô ấy muốn học chơi nhạc cụ.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 收藏 shōucáng 乐器 yuèqì

    - Anh ấy thích sưu tầm nhạc cụ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐器

  • volume volume

    - 打击乐器 dǎjīyuèqì

    - Gõ nhạc khí.

  • volume volume

    - 中提琴 zhōngtíqín shì 一种 yīzhǒng 弦乐器 xiányuèqì

    - Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."

  • volume volume

    - 乐器 yuèqì de 节奏 jiézòu hěn 稳定 wěndìng

    - Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 收藏 shōucáng 乐器 yuèqì

    - Anh ấy thích sưu tầm nhạc cụ.

  • volume volume

    - tán 用于 yòngyú zhì 乐器 yuèqì

    - Cây đàn hương được dùng để chế tạo nhạc cụ.

  • volume volume

    - 舞台 wǔtái shàng 摆满 bǎimǎn le 乐器 yuèqì

    - Sân khấu được đặt đầy nhạc cụ.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng nòng 乐器 yuèqì lái 放松 fàngsōng

    - Tôi thường chơi nhạc cụ để thư giãn.

  • volume volume

    - shì 一种 yīzhǒng 古老 gǔlǎo de 弦乐器 xiányuèqì

    - Đàn sắt là một loại nhạc cụ cổ đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao