曲谱 qǔpǔ
volume volume

Từ hán việt: 【khúc phổ】

Đọc nhanh: 曲谱 (khúc phổ). Ý nghĩa là: khúc phổ (sách tập hợp các làn điệu để người soạn nhạc tham khảo), nhạc phổ hí khúc.

Ý Nghĩa của "曲谱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

曲谱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khúc phổ (sách tập hợp các làn điệu để người soạn nhạc tham khảo)

辑录并分析各种曲调格式供人作曲时参考的书,如清人王奕清等所编的《曲谱》

✪ 2. nhạc phổ hí khúc

戏曲的乐谱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲谱

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 谱曲 pǔqǔ

    - Cô ấy nỗ lực viết nhạc.

  • volume volume

    - 专心 zhuānxīn zài 谱曲 pǔqǔ

    - Anh ấy chuyên tâm viết nhạc.

  • volume volume

    - 这支 zhèzhī 曲子 qǔzi shì 谱写 pǔxiě de

    - bản nhạc này do cậu ấy soạn đấy.

  • volume volume

    - 北曲 běiqǔ de 曲谱 qǔpǔ 早已 zǎoyǐ 失传 shīchuán le

    - những khúc hát của phương bắc sớm đã bị thất truyền.

  • volume volume

    - 乙音 yǐyīn zài 乐曲 yuèqǔ zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.

  • volume volume

    - 毛主席 máozhǔxí de 诗词 shīcí 谱成 pǔchéng 歌曲 gēqǔ

    - phổ nhạc cho thơ của Mao chủ tịch.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 约会 yuēhuì 女人 nǚrén 迟到 chídào 就是 jiùshì 天经地义 tiānjīngdìyì 男人 nánrén 迟到 chídào 就是 jiùshì 不靠 bùkào

    - Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.

  • volume volume

    - 事物 shìwù shì 往返 wǎngfǎn 曲折 qūzhé de

    - sự vật cứ lặp đi lặp lại

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+66F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phả , Phổ
    • Nét bút:丶フ丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTCA (戈女廿金日)
    • Bảng mã:U+8C31
    • Tần suất sử dụng:Cao