Đọc nhanh: 乐清 (lạc thanh). Ý nghĩa là: Nhạc Thanh (tên đất, ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
乐清 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhạc Thanh (tên đất, ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc)
地名,在浙江
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐清
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 管弦乐队 新来 的 指挥 一 上任 就 先 把 较差 的 演奏 人员 清除 出去 了
- Ngay sau khi nhận chức, người chỉ huy mới của dàn nhạc giao hưởng ngay lập tức đã loại bỏ những nghệ sĩ biểu diễn kém chất lượng.
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
- 一杯 加冰 的 健怡 可乐
- Một cốc ăn kiêng với đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
清›