Đọc nhanh: 键盘乐器 (kiện bàn lạc khí). Ý nghĩa là: nhạc cụ có bàn phím (như dương cầm; phong cầm...).
键盘乐器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc cụ có bàn phím (như dương cầm; phong cầm...)
指有键盘装置的乐器,如风琴、钢琴等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 键盘乐器
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 你 的 键盘 好 漂亮
- Bàn phím của bạn đẹp ghê.
- 她 的 键盘 需要 清理
- Bàn phím của cô ấy cần làm sạch.
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 学校 购置 新 乐器 了
- Nhà trường đã mua các nhạc cụ mới.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
器›
盘›
键›