Đọc nhanh: 义士传 (nghĩa sĩ truyện). Ý nghĩa là: Tên một tác phẩm của Hoàng Trường, danh sĩ đời Lê..
义士传 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một tác phẩm của Hoàng Trường, danh sĩ đời Lê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义士传
- 传播 马克思 、 列宁主义
- Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 忠义 之士
- người trung thành; người có nghĩa khí.
- 道德 卫士 或者 义警
- Người thực thi đạo đức hoặc người cảnh giác
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 烈士 英名 永 流传
- Những tên tuổi anh hùng liệt sĩ sẽ được lưu truyền mãi mãi.
- 准备 好 看看 专业人士 是 怎么 拍 宣传片 的
- Hãy sẵn sàng để xem cách các chuyên gia tạo video quảng cáo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
传›
士›