乐士 lè shì
volume volume

Từ hán việt: 【nhạc sĩ】

Đọc nhanh: 乐士 (nhạc sĩ). Ý nghĩa là: Người học nhiều biết rộng về âm nhạc. Ngày xưa ta vẫn lầm lẫn Nhạc công với Nhạc sĩ..

Ý Nghĩa của "乐士" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

乐士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người học nhiều biết rộng về âm nhạc. Ngày xưa ta vẫn lầm lẫn Nhạc công với Nhạc sĩ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐士

  • volume volume

    - 罗斯 luósī gēn 一起 yìqǐ 迪士尼 díshìní 乐园 lèyuán wán

    - Vì vậy, Ross và tôi sẽ đến Disneyland.

  • volume volume

    - 迪士尼 díshìní 乐园 lèyuán wán 马特 mǎtè 洪峰 hóngfēng 雪橇 xuěqiāo 过山车 guòshānchē

    - Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?

  • volume volume

    - 爵士音乐 juéshìyīnyuè 家们 jiāmen 过去 guòqù cháng 这么 zhème zuò

    - Đó là điều mà các nhạc sĩ nhạc jazz từng làm.

  • volume volume

    - hái zài 朱利亚 zhūlìyà 音乐学院 yīnyuèxuéyuàn 获得 huòdé le 音乐学 yīnyuèxué 博士学位 bóshìxuéwèi shì ma

    - Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?

  • volume volume

    - dāng shì 大人 dàrén dài zuò 迪士尼 díshìní 乐园 lèyuán de 大型 dàxíng 游乐 yóulè 设施 shèshī

    - Trên những chuyến đi lớn ở Disneyland.

  • volume volume

    - shì 娱乐界 yúlèjiè de 瑞士军刀 ruìshìjūndāo

    - Cô ấy là một con dao quân đội Thụy Sĩ của làng giải trí.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 班过 bānguò 两天 liǎngtiān yào 迪士尼 díshìní 乐园 lèyuán

    - Hai ngày nữa lớp mình sẽ đi Disneyland.

  • volume volume

    - 结婚 jiéhūn 行列 hángliè 进行 jìnxíng shí de 音乐 yīnyuè 常使 chángshǐ 想起 xiǎngqǐ 兵士 bīngshì men xiàng 战场 zhànchǎng 进军 jìnjūn shí de 音乐 yīnyuè

    - Âm nhạc trong lễ cưới thường khiến tôi nhớ đến âm nhạc khi các binh lính tiến vào chiến trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao