Đọc nhanh: 暂 (tạm). Ý nghĩa là: ngắn; không lâu; ngắn ngủi (thời gian), tạm thời; tạm. Ví dụ : - 短暂的会议很快结束了。 Cuộc gặp gỡ ngắn ngủi kết thúc nhanh chóng.. - 我们的假期很短暂。 Kỳ nghỉ của chúng tôi rất ngắn ngủi.. - 他暂住在朋友家。 Anh ấy tạm thời ở nhà bạn.
暂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngắn; không lâu; ngắn ngủi (thời gian)
时间短 (跟''久''相对)
- 短暂 的 会议 很快 结束 了
- Cuộc gặp gỡ ngắn ngủi kết thúc nhanh chóng.
- 我们 的 假期 很 短暂
- Kỳ nghỉ của chúng tôi rất ngắn ngủi.
暂 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm thời; tạm
暂时
- 他 暂住 在 朋友家
- Anh ấy tạm thời ở nhà bạn.
- 他 暂 离开 了 这个 城市
- Anh ấy tạm thời rời khỏi thành phố này.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 暂
✪ 1. 暂 + Động từ ( 住/ 停/ 借 )
tạm thời làm gì
- 这个 问题 暂且 不 讨论
- Vấn đề này tạm thời không thảo luận.
- 工作 暂 停止 了
- Công việc tạm thời dừng lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 大雾 白蒙蒙 的 , 飞机 只好 暂停 起飞
- sương mù dày đặc đến mức máy bay phải tạm dừng cất cánh.
- 驻跸 ( 帝王 出行 时 沿途 停留 暂住 )
- dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)
- 工作 暂且 丢 一边
- Công việc tạm thời gác lại một bên.
- 工作 暂 停止 了
- Công việc tạm thời dừng lại.
- 局长 职务 暂时 由 老王 代理
- Chức vụ quyền giám đốc tạm thời do Lão Vương đảm nhận.
- 因 翻修 马路 , 车辆 暂时 停止 通行
- Mở rộng đường sá.
- 工作 暂 告一段落
- công việc tạm kết thúc một giai đoạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暂›