Đọc nhanh: 举重用皮带 (cử trọng dụng bì đới). Ý nghĩa là: Đai lưng dùng trong môn cử tạ (phụ kiện dùng trong thể thao).
举重用皮带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đai lưng dùng trong môn cử tạ (phụ kiện dùng trong thể thao)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举重用皮带
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 他 带 猫咪 用 便壶 吗
- Anh ta dắt mèo vào bô?
- 他 用 皮带 束住 了 裤子
- Anh ấy dùng thắt lưng da thắt chặt quần lại.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 他们 举行 了 隆重 的 典礼
- Họ đã tổ chức một buổi lễ long trọng.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 这个 皮带扣 对 你 来说 意义 重大
- Chiếc khóa thắt lưng này có ý nghĩa rất lớn đối với bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
带›
用›
皮›
重›