Đọc nhanh: 市立 (thị lập). Ý nghĩa là: thành phố / thành phố / thành phố do thành phố điều hành. Ví dụ : - 在市立图书馆有惠特曼书信的展览 Có một bộ sưu tập các bức thư của Walt Whitman được trưng bày tại thư viện công cộng.
市立 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành phố / thành phố / thành phố do thành phố điều hành
由市一级政府开办的称市立,也就是“公立”与“私立”相对。
- 在 市立 图书馆 有 惠特曼 书信 的 展览
- Có một bộ sưu tập các bức thư của Walt Whitman được trưng bày tại thư viện công cộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市立
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 一 市斤 合 500 克
- Một cân Trung Quốc bằng với 500 gram.
- 城市 变迁 , 高楼 林立
- Thành phố thay đổi, nhà cao tầng san sát nhau.
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 在 市立 图书馆 有 惠特曼 书信 的 展览
- Có một bộ sưu tập các bức thư của Walt Whitman được trưng bày tại thư viện công cộng.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 那里 现在 成 了 烟囱 林立 的 工业 城市
- Ở đó giờ đã trở thành một thành phố công nghiệp với một rừng ống khói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
立›