Đọc nhanh: 乍青乍白 (sạ thanh sạ bạch). Ý nghĩa là: (của khuôn mặt của ai đó) chuyển sang màu xanh lá cây và màu trắng xen kẽ.
乍青乍白 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của khuôn mặt của ai đó) chuyển sang màu xanh lá cây và màu trắng xen kẽ
(of sb's face) turning alternately green and white
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乍青乍白
- 乍浦 ( 在 浙江 )
- Sạ Phố (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 乍一听 还 不错 , 可是 仔细 想想 又 觉得 不太 可行
- Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.
- 他 乍 一见 都 认不出来 我 了
- Anh ấy thoạt nhìn không nhận ra tôi.
- 分别 多年 , 乍 一见 都 不 认识 了
- xa nhau nhiều năm, thoạt nhìn tưởng không quen biết.
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乍›
白›
青›