Đọc nhanh: 举 (cử). Ý nghĩa là: giơ; cử; nâng, tổ chức; nổi dậy, chọn; bầu cử. Ví dụ : - 孩子们举手回答问题。 Trẻ em giơ tay trả lời câu hỏi.. - 学生们在举手发言。 Học sinh đang giơ tay phát biểu.. - 学校将举行运动会。 Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.
举 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. giơ; cử; nâng
向上托;往上抬;往上伸
- 孩子 们 举手 回答 问题
- Trẻ em giơ tay trả lời câu hỏi.
- 学生 们 在 举手发言
- Học sinh đang giơ tay phát biểu.
✪ 2. tổ chức; nổi dậy
发动;兴起
- 学校 将 举行 运动会
- Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
✪ 3. chọn; bầu cử
推荐;选拔
- 公举 他 做 学习 组长
- Bầu anh ấy làm tổ trưởng học tập.
- 他们 举 我 为 活动 的 组织者
- Họ bầu tôi làm người tổ chức hoạt động.
✪ 4. đưa ra; nêu lên; nêu ra
提出;揭示
- 她 举报 了 非法交易
- Cô ấy đã tố cáo giao dịch phi pháp.
- 我们 举报 了 走私 行为
- Chúng tôi đã tố cáo hành vi buôn lậu.
举 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ thi; đi thi; thi đậu; trúng cử
指举人
- 武举 比赛 非常 激烈
- Cuộc thi võ rất khốc liệt.
- 他 两次 才 中举
- Anh ấy thi hai lần mới đậu.
✪ 2. cử động; động tác; hành vi
动作;行为
- 我 观察 他 的 一举一动
- Tôi quan sát mọi cử động của anh ấy.
- 他 的 一举一动 都 很 谨慎
- Mọi cử động của anh ấy đều rất cẩn thận.
✪ 3. họ Cử
姓
- 他 姓举
- Anh ấy họ Cử.
- 我 的 朋友 姓举
- Bạn của tôi họ Cử.
举 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả; toàn; khắp; tất cả
全;整个
- 这座 桥 举世闻名
- Cây cầu này nổi tiếng khắp thế giới.
- 这个 地方 举世闻名
- Nơi này nổi tiếng khắp thế giới.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 举
✪ 1. 举 + Tân ngữ
Nhấc/nâng... cái gì đó
- 敌人 举枪
- Kẻ địch giương súng.
✪ 2. 举 + 得/不 + 动/起来/上去
Nhấc/nâng...+ bổ ngữ
- 这个 举不动
- Cái này không nhấc được.
- 她 把 椅子 举得 起来
- Cô ấy nâng cái ghế lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 举动 脱略
- không kiềm chế hành động
- 举其大要
- đưa ra phần chính.
- 举其大端
- chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.
- 举动 失常
- cử chỉ không bình thường.
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›