volume volume

Từ hán việt: 【cử】

Đọc nhanh: (cử). Ý nghĩa là: giơ; cử; nâng, tổ chức; nổi dậy, chọn; bầu cử. Ví dụ : - 孩子们举手回答问题。 Trẻ em giơ tay trả lời câu hỏi.. - 学生们在举手发言。 Học sinh đang giơ tay phát biểu.. - 学校将举行运动会。 Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. giơ; cử; nâng

向上托;往上抬;往上伸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men 举手 jǔshǒu 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trẻ em giơ tay trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men zài 举手发言 jǔshǒufāyán

    - Học sinh đang giơ tay phát biểu.

✪ 2. tổ chức; nổi dậy

发动;兴起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学校 xuéxiào jiāng 举行 jǔxíng 运动会 yùndònghuì

    - Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 举兵 jǔbīng 保卫 bǎowèi 家园 jiāyuán

    - Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.

✪ 3. chọn; bầu cử

推荐;选拔

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公举 gōngjǔ zuò 学习 xuéxí 组长 zǔzhǎng

    - Bầu anh ấy làm tổ trưởng học tập.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 活动 huódòng de 组织者 zǔzhīzhě

    - Họ bầu tôi làm người tổ chức hoạt động.

✪ 4. đưa ra; nêu lên; nêu ra

提出;揭示

Ví dụ:
  • volume volume

    - 举报 jǔbào le 非法交易 fēifǎjiāoyì

    - Cô ấy đã tố cáo giao dịch phi pháp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 举报 jǔbào le 走私 zǒusī 行为 xíngwéi

    - Chúng tôi đã tố cáo hành vi buôn lậu.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. kỳ thi; đi thi; thi đậu; trúng cử

指举人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 武举 wǔjǔ 比赛 bǐsài 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Cuộc thi võ rất khốc liệt.

  • volume volume

    - 两次 liǎngcì cái 中举 zhòngjǔ

    - Anh ấy thi hai lần mới đậu.

✪ 2. cử động; động tác; hành vi

动作;行为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 观察 guānchá de 一举一动 yījǔyīdòng

    - Tôi quan sát mọi cử động của anh ấy.

  • volume volume

    - de 一举一动 yījǔyīdòng dōu hěn 谨慎 jǐnshèn

    - Mọi cử động của anh ấy đều rất cẩn thận.

✪ 3. họ Cử

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓举 xìngjǔ

    - Anh ấy họ Cử.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓举 xìngjǔ

    - Bạn của tôi họ Cử.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cả; toàn; khắp; tất cả

全;整个

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò qiáo 举世闻名 jǔshìwénmíng

    - Cây cầu này nổi tiếng khắp thế giới.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng 举世闻名 jǔshìwénmíng

    - Nơi này nổi tiếng khắp thế giới.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 举 + Tân ngữ

Nhấc/nâng... cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 敌人 dírén 举枪 jǔqiāng

    - Kẻ địch giương súng.

✪ 2. 举 + 得/不 + 动/起来/上去

Nhấc/nâng...+ bổ ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 举不动 jǔbùdòng

    - Cái này không nhấc được.

  • volume

    - 椅子 yǐzi 举得 jǔdé 起来 qǐlai

    - Cô ấy nâng cái ghế lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 举个 jǔgè 例子 lìzi

    - Nêu ví dụ.

  • volume volume

    - 举动 jǔdòng 脱略 tuōlüè

    - không kiềm chế hành động

  • volume volume

    - 举其大要 jǔqídàyào

    - đưa ra phần chính.

  • volume volume

    - 举其大端 jǔqídàduān

    - chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.

  • volume volume

    - 举动 jǔdòng 失常 shīcháng

    - cử chỉ không bình thường.

  • volume volume

    - 举办 jǔbàn 学术 xuéshù 讲座 jiǎngzuò

    - Tổ chức hội thảo học thuật.

  • volume volume

    - 主管 zhǔguǎn de 司法部门 sīfǎbùmén yīng 宣布 xuānbù 受理 shòulǐ 此类 cǐlèi 指控 zhǐkòng huò 举报 jǔbào

    - Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.

  • volume volume

    - 高举 gāojǔ 科学 kēxué 民主 mínzhǔ de 旗帜 qízhì

    - Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao