Đọc nhanh: 举哀 (cử ai). Ý nghĩa là: khóc tang; khóc đám ma (cất tiếng khóc trong đám ma theo tục cũ).
举哀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khóc tang; khóc đám ma (cất tiếng khóc trong đám ma theo tục cũ)
旧时丧礼用语,指高声号哭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举哀
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 举世闻名
- Nổi tiếng cả thế giới.
- 举其大要
- đưa ra phần chính.
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
哀›