Đọc nhanh: 主要检验师 (chủ yếu kiểm nghiệm sư). Ý nghĩa là: Chủ nghiệp kiểm nghiệm.
主要检验师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chủ nghiệp kiểm nghiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主要检验师
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 定期检验 是 必要 的
- Kiểm tra định kỳ là điều cần thiết.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 这次 体检 需要 化验 血
- Lần khám sức khỏe này cần phải xét nghiệm máu.
- 遇见 老师 我们 需要 主动 问好
- Khi gặp thầy cô, chúng ta cần chủ động chào hỏi.
- 主食 对于 健康 很 重要
- Món chính rất quan trọng với sức khỏe.
- 进口 的 食物 需要 经过 检验
- Thực phẩm nhập khẩu cần phải qua kiểm tra.
- 老师 要求 学生 检讨 这 篇文章
- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu bài viết này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
师›
检›
要›
验›